![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Soil science
Soil science
That science dealing with soils as a natural resource on the surface of the earth including soil formation, classification and mapping; physical, chemical, biological, and fertility properties of soils per se; and these properties in relation to the use and management of soils.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Soil science
Soil science
podzol
Earth science; Soil science
Một quá trình hình thành đất dẫn đến nguồn gốc của podzol và đất podzol.
anorthit
Earth science; Soil science
Một thông cáo báo plagiocla chứa canxi (90-100%) và natri (0-10%).
văn hóa nhạy cảm với clo
Earth science; Soil science
Dân số các vi sinh vật được trồng ở một tốc độ tăng trưởng nhân tạo phương tiện truyền thông. Văn hóa một tinh khiết được trồng từ một tế bào đơn; một nền văn hóa khác nhau bao gồm hai hoặc nhiều của ...
phytometer
Earth science; Soil science
Một nhà máy hoặc cây được sử dụng để đo lường các yếu tố vật lý của môi trường sống trong điều kiện sinh lý hoạt động.
điện trở suất
Earth science; Soil science
Một thước đo sức đề kháng của đất để tiến hành điện được sử dụng để suy luận đất nước matric tiềm năng từ các hiệu chuẩn xác định trước.
đất mặn
Earth science; Soil science
Nonsodic đất có chứa đủ các muối hòa tan để ảnh hưởng đến sự phát triển của hầu hết các cây trồng. Thấp giới hạn của bão hòa trích dẫn điện của đất như vậy thường được thiết lập tại 4 dS m-1(at 25 ...
undifferentiated nhóm
Earth science; Soil science
Một loại bản đồ đơn vị được sử dụng trong cuộc điều tra đất bao gồm hai hay nhiều thành phần đơn vị phân loại mà không phải là liên kết một cách nhất quán về mặt địa lý. Delineations Hiển thị kích ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers
Famous and Most Dangerous Volcanos
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=8feb6e87-1401435191.jpg&width=304&height=180)