
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Soil science
Soil science
That science dealing with soils as a natural resource on the surface of the earth including soil formation, classification and mapping; physical, chemical, biological, and fertility properties of soils per se; and these properties in relation to the use and management of soils.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Soil science
Soil science
lưỡng chiết
Earth science; Soil science
Sự khác biệt số giữa các chỉ số khúc xạ cao nhất và thấp nhất của khoáng vật. Sự can thiệp của triển lãm khoáng sản với lưỡng chiết màu sắc trong phần mỏng khi được xem với vượt qua phân cực ánh ...
nội tại thấm
Earth science; Soil science
Tài sản của một vật liệu xốp mà thể hiện một cách dễ dàng với khí hay các chất lỏng chảy qua nó. Thường được tượng trưng bởi k = Kn/pg, nơi K là độ dẫn điện thủy lực Darcy, n là chất lỏng nhớt, p ...
điều chỉnh natri hấp phụ tỷ lệ
Earth science; Soil science
Tỷ lệ hấp phụ natri của một nước điều chỉnh cho mưa hoặc sự sụp đổ của Ca2 + dự kiến sẽ xảy ra nơi một nước phản ứng với kiềm cacbonat trong ...
kỵ khí hô hấp
Earth science; Soil science
Quá trình trao đổi chất, nhờ đó mà điện tử được chuyển giao từ một hợp chất giảm (thường là hữu cơ) cho một phân tử vô cơ tìm khác hơn so với ôxy. Chất nhận khác ở phổ biến nhất là cacbonat, sunfat ...
giao thông vận tải
Earth science; Soil science
Sự chuyển động của khối lượng từ một điểm trong đất tới một điểm trong đất.
microsymbiont
Earth science; Soil science
Thường đề cập đến các đối tác định trong một cộng sinh nitrogen-fixing.
trao đổi sinh học
Earth science; Soil science
Trao đổi các yếu tố giữa các quốc gia hữu cơ và vô cơ trong đất hoặc bề mặt thông qua các hành động của các sinh vật sống. Kết quả từ sự phân hủy sinh học của các hợp chất hữu cơ với giải phóng vật ...
Featured blossaries
James Kawasaki
0
Terms
1
Bảng chú giải
8
Followers
Social Psychology PSY240 Exam 1
