Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Soil science
Soil science
That science dealing with soils as a natural resource on the surface of the earth including soil formation, classification and mapping; physical, chemical, biological, and fertility properties of soils per se; and these properties in relation to the use and management of soils.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Soil science
Soil science
tephra
Earth science; Soil science
Một thuật ngữ chung cho tất cả tài liệu mảnh vụn núi lửa được phóng ra từ một vent trong một vụ phun trào và vận chuyển qua không khí, bao gồm cả tro (núi lửa), khối (núi lửa), cinders, lapilli, ...
drainageway
Earth science; Soil science
Một thuật ngữ chung cho một khóa học hoặc kênh dọc theo đó nước di chuyển trong thoát nước diện tích.
climosequence
Earth science; Soil science
Một nhóm liên quan đến đất khác nhau, một trong những từ khác, chủ yếu là kết quả của sự khác biệt về khí hậu là một yếu tố tạo thành đất.
clorit
Earth science; Soil science
Một nhóm các khoáng vật silicat lớp của loại 2: 1 có đã làm đầy với một tấm Bát diện tích cực tính kim loại-hydroxit. Có cả hai trioctahedral (ví dụ: M = Fe(II), Mg2 +, ion Mn2 +, Ni2 +) và đất ...
Dirichlet tình trạng
Earth science; Soil science
Một ranh giới điều kiện nơi một giá trị cho biến lãi suất tại mỗi điểm trong không gian và cung cấp một bộ các giá trị đầu vào, một đầu ra duy nhất có thể được xác ...
lưới
Earth science; Soil science
Một sự sắp xếp hình học thường xuyên điểm trong một mặt phẳng hoặc trong không gian. Lưới được sử dụng để đại diện cho sự phân bố của lặp đi lặp lại nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong một chất kết ...
đất tự
Earth science; Soil science
Một nhóm các đất in the thể loại rộng nhất. Ví dụ, trong hệ thống phân loại năm 1938. Đất ba đơn đặt hàng là zonal đất, intrazonal đất và dải đất. Vào năm 1975 đã có 10 các đơn đặt hàng, trong khi ...
Featured blossaries
Teditor
0
Terms
3
Bảng chú giải
42
Followers