Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer; Software > Software engineering

Software engineering

The systematic application of scientific principles and disciplines to the development, operation, and maintenance of software to perform prespecified functions with maximum economy and efficiency.

Contributors in Software engineering

Software engineering

đơn vị

Computer; Software engineering

(1) Một phần tử riêng rẽ testable chỉ rõ trong thiết kế của một máy tính phần mềm component.~(2) một phần tách logic của một máy tính program.~(3) một thành phần phần mềm mà không được chia ra thành ...

vòng lặp

Computer; Software engineering

(1) Một trình tự phát biểu chương trình máy tính được thực hiện liên tục cho đến khi một điều kiện nhất định đã gặp hoặc trong khi một điều kiện nhất định là true.~(2) để thực hiện một chuỗi các phát ...

xây dựng lặp

Computer; Software engineering

(1) Một trình tự phát biểu chương trình máy tính được thực hiện liên tục cho đến khi một điều kiện nhất định đã gặp hoặc trong khi một điều kiện nhất định là true.~(2) để thực hiện một chuỗi các phát ...

trở lại

Computer; Software engineering

(1) Để chuyển kiểm soát từ một phần mềm mô-đun để module được gọi là it.~(2) để gán một giá trị cho một tham số đó là có thể truy cập bởi một mô-đun gọi; Ví dụ, để gán giá trị 25 để tham số tuổi để ...

danh pháp tiêu chuẩn

Computer; Software engineering

Một tiêu chuẩn mà mô tả các đặc tính của một hệ thống hoặc thiết lập của tên, hoặc tên, hoặc biểu tượng.

lưu trữ điểm ngắt

Computer; Software engineering

Breakpoint là bắt đầu khi một mục được chỉ định dữ liệu được truy cập.

Epilog điểm ngắt

Computer; Software engineering

Breakpoint là bắt đầu khi thoát ra từ một chương trình hay thói quen.

Featured blossaries

Off the top of my head

Chuyên mục: Other   1 1 Terms

Loc Styles

Chuyên mục: Fashion   1 5 Terms