Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer; Software > Software engineering

Software engineering

The systematic application of scientific principles and disciplines to the development, operation, and maintenance of software to perform prespecified functions with maximum economy and efficiency.

Contributors in Software engineering

Software engineering

toàn vẹn cấp

Computer; Software engineering

Một hằng của một loạt các giá trị của một tài sản của một mục cần thiết để duy trì hệ thống rủi ro trong giới hạn chấp nhận được. Cho mặt hàng thực hiện chức năng mitigating, bất động sản là sự đáng ...

kiểm toán

Computer; Software engineering

Một kiểm tra độc lập của một sản phẩm công việc hay tập hợp các sản phẩm làm việc để đánh giá việc tuân thủ với thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn, hợp đồng thỏa thuận, hoặc các tiêu chí khác. Nó khác với ...

mạng lưới hoạt động

Computer; Software engineering

Quản lý dự án, một đồ thị mạng bằng cách sử dụng các nút với kết nối cạnh để đại diện cho nhiệm vụ và trình tự kế hoạch hoàn thành, phụ thuộc lẫn nhau, và interrelationships mà phải được thực hiện để ...

thiết kế chi phí

Computer; Software engineering

Một cách tiếp cận để quản lý một dự án phần mềm/hệ thống để giữ các dự án đến một chi phí xác định trước. Thực tế và dự kiến chi phí được theo dõi chặt chẽ, và hành động như xoá bỏ hay trì hoãn quyền ...

kiểm tra

Computer; Software engineering

Một loại hình đánh giá ngang nhau liên quan đến một nhóm các nhà phát triển đồng nghiệp kiểm tra một số sản phẩm tài liệu (ví dụ như tài liệu thiết kế , danh sách mã, kế hoạch kiểm tra, vv) tại các ...

tối ưu hóa phân tích

Computer; Software engineering

Một hình thức của quyết định phân tích cân bằng các thành phần cạnh tranh để đạt được hiệu suất tốt nhất. Phần mềm của cổ điển space-time giá là một ví dụ về tối ưu hóa; một thuật toán chạy nhanh hơn ...

mô hình chi phí dự toán phần mềm

Computer; Software engineering

Bất kỳ một trong nhiều phương pháp định lượng ước tính chi phí dự kiến (và một số thời gian lịch trình) của một dự án phần mềm. Định lượng kỹ thuật nói chung được dựa trên nguồn gốc empirically chi ...

Featured blossaries

The Greeks

Chuyên mục: History   1 20 Terms

Famous Weapons

Chuyên mục: Objects   1 20 Terms