Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer; Software > Software engineering

Software engineering

The systematic application of scientific principles and disciplines to the development, operation, and maintenance of software to perform prespecified functions with maximum economy and efficiency.

Contributors in Software engineering

Software engineering

giao diện bên ngoài yêu cầu

Computer; Software engineering

Một yêu cầu hệ thống/phần mềm xác định một phần cứng, phần mềm hoặc nguyên tố cơ sở dữ liệu mà một hệ thống/phần mềm hệ thống hoặc hệ thống/phần mềm thành phần phải giao diện, hoặc đó đặt ra những ...

yêu cầu nguồn gốc

Computer; Software engineering

Trong hệ thống/phần mềm hệ thống kỹ thuật (yêu cầu), một mức độ thấp hơn yêu cầu mà được xác định là cần thiết cho một yêu cầu cấp cao nhất được đáp ...

độc lập xác minh và xác nhận (IV & V)

Computer; Software engineering

V & V quy trình thực hiện bởi một tổ chức với một mức độ cụ thể của kỹ thuật, quản lý và tài chính độc lập từ các tổ chức phát triển.

chức năng kiểm toán

Computer; Software engineering

Một kiểm toán được tổ chức trước khi phân phối phần mềm để kiểm chứng rằng tất cả các yêu cầu được chỉ định trong phần mềm tài liệu yêu cầu đã được đáp ...

nhà thầu

Computer; Software engineering

Trong một dự án kỹ thuật, đây là những thứ cá nhân hoặc công ty đưa vào làm việc trên phần mềm thiết kế, lập trình, kiểm tra, hay tích hợp.

Jackson cấu trúc thiết kế phương pháp (JSD)

Computer; Software engineering

Một phương pháp phát triển cấu trúc phần mềm cho các phân tích và thiết kế của cả hai xử lý dữ liệu và hệ thống thời gian thực được phát triển bởi Michael Jackson hệ ...

phần mềm điều khiển cấu hình

Computer; Software engineering

Việc đánh giá, phối hợp, chấp thuận hoặc không chấp thuận, và thực hiện thay đổi cho khoản mục cấu hình sau khi thành lập chính thức của mình xác định cấu ...

Featured blossaries

Engineering Branches

Chuyên mục: Engineering   1 12 Terms

Film

Chuyên mục: Arts   1 1 Terms