Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer; Software > Software engineering
Software engineering
The systematic application of scientific principles and disciplines to the development, operation, and maintenance of software to perform prespecified functions with maximum economy and efficiency.
Contributors in Software engineering
Software engineering
bao thanh toán
Computer; Software engineering
(1) Quá trình phân hủy một hệ thống thành một hệ thống phân cấp của modules.~(2) quá trình loại bỏ một chức năng từ một mô-đun và việc đặt nó thành một mô-đun riêng của ...
phân bổ
Computer; Software engineering
(1) Quá trình phân phối yêu cầu, tài nguyên, hoặc các thực thể khác trong số các thành phần của một hệ thống hay program.~(2) là kết quả của phân phối tại ...
phục hồi lạc hậu
Computer; Software engineering
(1) Sự tái thiết của một tập tin đến một nhà nước nhất định bằng đảo ngược tất cả thay đổi được thực hiện cho các tập tin vì nó đã ở đó state.~(2) a kiểu phục hồi năm mà một hệ thống, chương trình, ...
đệm
Computer; Software engineering
(1) Các kỹ thuật của điền vào một chiều dài cố định khối dữ liệu với giả ký tự, từ, hoặc records.~(2) Dummy ký tự, từ, hoặc hồ sơ được sử dụng để điền vào một chiều dài cố định khối dữ ...
chuyển giao
Computer; Software engineering
(1) Để gửi dữ liệu từ một trong những nơi và nhận được nó lúc another.~(2) để từ bỏ quyền kiểm soát bởi một tiến trình và giả định nó lúc khác, hoặc với kỳ vọng của trở lại (xem cuộc gọi) hoặc không ...
cửa hàng
Computer; Software engineering
(1) Để đặt hoặc giữ lại dữ liệu trong một lưu trữ device.~(2) để chép lệnh máy tính hoặc dữ liệu từ một đăng ký để lưu trữ nội bộ hoặc từ lưu trữ nội bộ để lưu trữ ...
chi nhánh
Computer; Software engineering
(1) Một chương trình máy tính xây dựng trong đó một hai hoặc nhiều thay thế bộ chương trình phát biểu được chọn cho execution.~(2) a điểm trong một chương trình máy tính mà một trong hai hoặc nhiều ...