Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Sleep disorder
Sleep disorder
The disturbance of normal sleep patterns caused by a broad range of illnesses, including dysfunctional sleep mechanisms, abnormalities in physiological functions during sleep, abnormalities of the biological clock, and sleep disturbances that are induced by factors extrinsic to the sleep process.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Sleep disorder
Sleep disorder
bảo trì giấc ngủ
Health care; Sleep disorder
Khả năng vẫn còn ngủ trong một thời gian dài của thời gian
vỏ não
Health care; Sleep disorder
Lớp bên ngoài của não bộ màu xám mô chịu trách nhiệm cao chức năng thần kinh.
Pons
Health care; Sleep disorder
Khu vực não rất quan trọng cho việc khởi xướng phong trào mắt nhanh chóng (REM) giấc ngủ.
tế bào chất
Health care; Sleep disorder
Tế bào chất là chất giống như gel hoặc vận bên ngoài nhân tế bào. Nằm trong tế bào chất rằng các hoạt động tế bào nhất xảy ra, chẳng hạn như nhiều đường trao đổi chất, bao gồm cả glycolysis, và quá ...
ngủ phong trào mắt non–Rapid (NREM)
Health care; Sleep disorder
Giai đoạn đầu của giấc ngủ không có phong trào mắt nhanh chóng.
nhịp điệu nội
Health care; Sleep disorder
Nhịp điệu được thúc đẩy bởi một đồng hồ sinh học bên trong, tự duy trì chứ không phải bởi tín hiệu được bên ngoài để các sinh vật (ví dụ, ánh ...
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers