Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Slang

Slang

Culture specific, informal words and terms that are not considered standard in a language.

Contributors in Slang

Slang

blatherskite

Language; Slang

1. Một sự khoe khoan hoặc văn chải chuốt người, một windbag' 2. Villainous hoặc làm ô danh người đẹp như tranh này từ là phiên bản Mỹ và Úc của Scotland dia-lect từ 'bletherskate'. Mặc dù nó là một ...

blatted

Language; Slang

(Anh) Intoxicated bởi ma túy hoặc rượu. Một từ phổ biến trong số các thanh thiếu niên từ năm 1990. Gợi như nhiều từ đồng nghĩa, từ lên những ý niệm của ai đó tấn công (xuống) hoặc trừng phạt (mà đã ...

Blighty

Language; Slang

(Anh) Anh. Một anglicisation bilayati Hindustani, có nghĩa là nước ngoài. Từ ban đầu được sử dụng với một số tình bởi pre-World chiến tranh tôi thực dân quân, nhưng bây giờ được sử dụng chỉ để đề ...

Blinder

Language; Slang

(Anh) Một hành động Ấn tượng hoặc thú vị, điều hoặc người. Từ, mà thường được sử dụng cho một feat thể thao, phổ biến trong cụm từ ' chơi một blinder', ngụ ý một cái gì đó 'trực quan tuyệt ...

Blimp

Language; Slang

Một người béo. Cụm từ ưa thích trường cao đẳng Mỹ-sinh viên của derision, cũng nghe nói trong số học sinh người Anh và những người khác từ thập niên 1980. Từ tên của khí cầu barrage đệ nhất thế ...

Language; Slang

(Nam Phi) Unpleasant, đau đớn. Recorded như một mục Sowetan tiếng lóng trong Cape Sunday Times, 29 tháng 1 năm 1995.

blob – strop

Language; Slang

(Anh) Một bout xấu temper của phụ nữ. Thuật ngữ, từ trên blob và strop, đề cập đến kinh căng thẳng và được sử dụng bởi người nói cả hai giới. Cô đã ném một blob khủng khiếp-strop. Xin lỗi, đó là chỉ ...

Featured blossaries

Earthquakes

Chuyên mục: Geography   1 20 Terms

The Most Influential Rock Bands of the 1970s

Chuyên mục: Entertainment   1 6 Terms