Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Quality management > Six Sigma

Six Sigma

Originally developed by Motorola in 1986, Six Sigma is quality management method that helps organizations to improve the capability of their business processes. This increase in performance and decrease in process variation lead to defect reduction and improvement in profits, employee morale and quality of products or services.

Contributors in Six Sigma

Six Sigma

xử lý vật liệu

Quality management; Six Sigma

Phương pháp, thiết bị và hệ thống băng tải vật liệu với các máy khác nhau và chế biến khu vực và cho chuyển đã hoàn thành các bộ phận lắp ráp, đóng gói và vận chuyển khu ...

Điểm mấu chốt

Quality management; Six Sigma

Khi cần thiết hoặc nổi bật; việc xem xét chính hoặc quan trọng nhất. Ngoài ra, dòng ở dưới cùng của một báo cáo tài chính cho thấy lợi nhuận ròng hoặc ...

tiêu chuẩn

Quality management; Six Sigma

Các số liệu, đặc điểm kỹ thuật, khổ, tuyên bố, thể loại, phân đoạn, nhóm, hành vi, sự kiện hoặc sản phẩm vật lý mẫu mà kết quả đầu ra của một quá trình được so sánh và tuyên bố chấp nhận được hay ...

thể dục dụng

Quality management; Six Sigma

Một thuật ngữ dùng để chỉ ra rằng một sản phẩm hay dịch vụ phù hợp của khách hàng xác định mục đích cho rằng sản phẩm hoặc dịch vụ.

kết quả đầu ra

Quality management; Six Sigma

Sản phẩm, tài liệu, Dịch vụ hoặc thông tin cung cấp cho khách hàng (nội bộ hay bên ngoài), từ một quá trình.

nội thất bại

Quality management; Six Sigma

Một thất bại của sản phẩm xảy ra trước khi sản phẩm được phân phối cho khách hàng bên ngoài.

CP

Quality management; Six Sigma

Tỷ lệ khả năng chịu 6 sigma, hoặc đặc điểm kỹ thuật trên hạn (USL) trừ giới hạn đặc điểm kỹ thuật thấp (LSL) chia cho 6 sigma. Nó đôi khi được gọi là khoan dung kỹ thuật chia cho khoan dung tự nhiên ...

Featured blossaries

Superstition

Chuyên mục: Entertainment   1 22 Terms

The 10 Best Shopping Malls In Jakarta

Chuyên mục: Travel   1 10 Terms