
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Quality management > Six Sigma
Six Sigma
Originally developed by Motorola in 1986, Six Sigma is quality management method that helps organizations to improve the capability of their business processes. This increase in performance and decrease in process variation lead to defect reduction and improvement in profits, employee morale and quality of products or services.
Industry: Quality management
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Six Sigma
Six Sigma
chỉ số chủ chốt hiệu suất (KPI)
Quality management; Six Sigma
Một biện pháp thống kê như thế nào một tổ chức thực hiện trong một khu vực cụ thể. A KPI có thể đo lường hiệu quả tài chính của công ty hoặc làm thế nào nó đang nắm giữ lên chống lại yêu cầu khách ...
Kanban
Quality management; Six Sigma
Một thuật ngữ Nhật bản cho một trong những công cụ chính của một hệ thống thời gian justin. Nó duy trì một dòng chảy có trật tự và hiệu quả của các vật liệu trong suốt quá trình sản xuất toàn bộ. Nó ...
Kaizen
Quality management; Six Sigma
Một thuật ngữ tiếng Nhật có nghĩa là sự cải tiến dần dần chóng bất kỳ yêu bằng cách làm những việc nhỏ tốt hơn và đặt và đạt được tiêu chuẩn ngày càng cao. Masaaki Imai thực hiện thuật ngữ nổi tiếng ...
đặc điểm kỹ thuật
Quality management; Six Sigma
Một tài liệu mà các tiểu bang yêu cầu để có một sản phẩm nhất định hoặc dịch vụ phải phù hợp.
chất lượng sản phẩm tiên tiến kế hoạch (APQP)
Quality management; Six Sigma
Cao quá trình cấp ô tô cho thực hiện sản phẩm, từ thiết kế thông qua sản xuất phần phê duyệt.
giá trị kỹ thuật
Quality management; Six Sigma
Phân tích thành phần và quá trình mà tạo ra một sản phẩm, với trọng tâm về giảm thiểu chi phí trong khi duy trì tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng.
kiểm định chất lượng cơ thể
Quality management; Six Sigma
Một tổ chức có thẩm quyền để công khác tổ chức thực hiện các dịch vụ như chứng nhận hệ thống chất lượng.