Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Construction > Seismic safety

Seismic safety

Terms relating to the constuction of buildings that can withstand earthquakes.

Contributors in Seismic safety

Seismic safety

rỗng nề đơn vị

Construction; Seismic safety

Một đơn vị nề có diện tích crosssectional ròng trong mọi mặt phẳng song song với bề mặt mang là ít hơn 75% tổng diện tích mặt cắt trong cùng một mặt phẳng.

chấm điểm quy định

Construction; Seismic safety

Có hệ thống và chuẩn hóa tiêu chuẩn để đánh giá chất lượng của sản phẩm gỗ.

lớp

Construction; Seismic safety

Phân loại gỗ liên quan đến sức mạnh và tiện ích, phù hợp với các quy tắc chấm điểm của một cơ quan được chấp thuận.

glulam tia

Construction; Seismic safety

Rút ngắn hạn cho dán-tráng chùm.

kiểm tra đặc biệt

Construction; Seismic safety

Là công việc giám sát của Thanh tra đặc biệt để xác định sự tuân thủ theo các hồ sơ xây dựng được duyệt và các Quy định này.

nguồn năng lượng nhiệt độ cao

Construction; Seismic safety

Là chất lỏng, khí, hoặc hơi có nhiệt độ vượt quá 220 độ F (378 K).

nội dung độc hại

Construction; Seismic safety

Là vật liệu có hàm lượng độc hại cao hoặc có khả năng gây nổ và có đủ lượng để tạo ra mối đe dọa đáng kể đến cuộc sống an toàn cho công chúng nói chung nếu xảy ra trường hợp phát tán không kiểm ...

Featured blossaries

Louis Vuitton Handbags

Chuyên mục: Fashion   3 7 Terms

TechTerms

Chuyên mục: Technology   3 1 Terms