![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Construction > Seismic safety
Seismic safety
Terms relating to the constuction of buildings that can withstand earthquakes.
Industry: Construction
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Seismic safety
Seismic safety
vũ trụ khung hệ thống
Construction; Seismic safety
Là hệ thống kết cấu được cấu tạo bởi các cấu kiện có liên kết với nhau, ngoài tường chịu lực, có khả năng đỡ tải dọc và do đó cũng có thể tạo ra sức kháng cho tường chịu ...
hệ thống kép khung
Construction; Seismic safety
Là hệ thống kết cấu có hệ khung không gian cơ bản hoàn thiện để đỡ tải dọc.
xây dựng hệ thống khung
Construction; Seismic safety
Là hệ thống kết cấu có hệ khung không gian cơ bản hoàn thiện để đỡ tải dọc. Khả năng chống động đất được tạo ra bởi tường chịu cắt hoặc khung ...
thiết bị năng lượng phụ thuộc vào vận tốc tản (EDD
Construction; Seismic safety
Thiết bị có đặc điểm cơ khí như vậy mà các lực lượng trong điện thoại là phụ thuộc vào vận tốc tương đối trong điện thoại.
v-braced khung
Construction; Seismic safety
Một đồng tâm braced khung (CBF) trong đó một cặp chéo niềng răng có vị trí cách hoặc là ở trên hoặc dưới một chùm được kết nối với một điểm trong vòng khoảng rõ ràng chùm. Nơi niềng răng chéo là bên ...
bức tường ảnh nề (URM)
Construction; Seismic safety
Một bức tường nề có chứa ít hơn số tiền tối thiểu của tăng cường như được định nghĩa cho bức tường nề (RM). Người ta cho một ảnh tường chống trọng lực và bên tải chỉ duy nhất thông qua các kháng ...
w waferboard
Construction; Seismic safety
Một bảng cấu trúc nonveneered được sản xuất từ hai đến ba inch mảnh hay wafers ngoại quan cùng với một loại nhựa phenolic và ép vào tấm bảng.