Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Arts & crafts > Sculpture
Sculpture
The practice of shaping figures or designs in the round or in relief - such as by chiseling marble, modeling clay, or casting in metal - in order to create a work of art.
Industry: Arts & crafts
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Sculpture
Sculpture
Venus de Milo
Arts & crafts; Sculpture
Milo de sao Kim Aphrodite Milos, là một bức tượng Hy Lạp cổ đại và là một trong những tác phẩm nổi tiếng nhất của điêu khắc Hy Lạp cổ đại. Nó được tạo ra từ 130 đến 100 TCN và được tin là miêu tả ...
đẹp sinh thái
Weddings; Coats & jackets
Môi trường thân thiện và đạo đức thiết kế mà không hy sinh chất lượng, phong cách. Cả hai "xanh 'và phong cách. Một sự kết hợp của trendiness và môi ...
chu trình tái chế nâng cấp
Apparel; Coats & jackets
Quá trình chuyển đổi chất thải hoặc các sản phẩm, phế thải thành các sản phẩm mới với chất lượng cao hơn và sử dụng mới. Vật liệu làm lại từ rác tạo thành các sản phẩm mới và cải tiến. Thường gắn ...
chainsaw nghệ thuật
Arts & crafts; Sculpture
Một hình thức nghệ thuật kết hợp công nghệ hiện đại của chainsaw với nghệ thuật cổ xưa chạm trổ gỗ. Cũng được gọi là chainsaw khắc, quá trình bao gồm fashioning hoặc ornamenting các đối tượng gỗ bằng ...
khắc gỗ
Arts & crafts; Sculpture
Khắc gỗ là một hình thức làm việc gỗ bằng phương tiện của cắt tool(knife) trong một tay hoặc một đục bằng hai tay, kết quả trong một hình bằng gỗ, hoặc trong trang trí điêu khắc của một đối tượng ...
Terracotta warriors
Arts & crafts; Sculpture
Các "Terra Cotta Warriors and Horses" là một bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc đất nung đại diện cho quân đội của tần thủy hoàng (các đầu tiên hoàng đế của Trung Quốc). Nó là một hình thức nghệ thuật ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers