Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > SAT vocabulary
SAT vocabulary
Scholastic Aptitude Test (SAT) is part of the college entrance exam in the U.S. The SAT vocabulary consists of words frequently used in the SAT test.
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in SAT vocabulary
SAT vocabulary
với
Education; SAT vocabulary
Những biểu hiện tiếng lóng và thường được sử dụng bởi một nhóm cụ thể, bao gồm cả trẻ, theives và barkers.
từ viết tắt
Education; SAT vocabulary
Một loại viết tắt nơi chữ cái đầu tiên hoặc âm tiết của những lời của một cụm từ được kết hợp thành một từ pronounceable, như sa GIGO = rác trong, rác ...
từ viết tắt
Education; SAT vocabulary
Một loại viết tắt nơi các chữ cái đầu tiên của các từ trong một cụm từ được phát âm là một bởi một, chẳng hạn như BCNU = seein bạn.
biệt ngữ
Education; SAT vocabulary
Phần từ vựng chuyên ngành, bao gồm cụm từ, thuộc về một công việc cụ thể hoặc nhóm người lao động tham gia vào một công việc cụ thể.
ngày hôm kia
Education; SAT vocabulary
của hoặc liên quan đến ngày trước ngày hôm qua. được xem là từ hiếm. Ít được dùng trong diễn thuyết hoặc văn bản.
sự ngưỡng mộ
Education; SAT vocabulary
Sự ngưỡng mộ bộ phận cụ thể nào đó trên cơ thể của một ai đó.
Người lớn tuổi nhất; người kỳ cựu nhất
Education; SAT vocabulary
Là một người phụ nữ lớn tuổi trong một nhóm, lớp, hoặc trong giới; hoặc một người phụ nữ được trọng nể nhất hoặc một người phụ nữ nổi bậc trong một ngành nào ...