Contributors in Rods & tackle

Rods & tackle

độ cao

Hunting & fishing; Rods & tackle

Khoảng cách trên mực nước biển. "Ở độ cao" là một thuật ngữ mô tả người trong nước cao nơi không khí có ít oxy và nhu cầu vật chất

exotics

Hunting & fishing; Rods & tackle

Động vật trò chơi lớn mà không phải là bản địa của địa hình mà họ sinh sống, chẳng hạn như nilgai ở Texas.

sai điểm

Hunting & fishing; Rods & tackle

Khi một con chó chỉ điểm nơi có là không có gia cầm.

nguồn cấp dữ liệu cuộc gọi (nguồn cấp dữ liệu chuckle)

Hunting & fishing; Rods & tackle

Một staccato "ticka-ticka" gọi rằng âm thanh như một đàn nuôi vịt.

feeder

Hunting & fishing; Rods & tackle

Goose decoy với người đứng đầu xuống như nếu cho ăn.

Feist

Hunting & fishing; Rods & tackle

Một loại nhỏ chó săn sóc, thường màu đen và trắng hoặc màu đen với tan cắt, cân nặng 20 27 pounds. Thường nhầm lẫn với chó săn hang Terrier rat, nhưng tai của feists phá vỡ qua chứ không phải là gắn ...

Fender

Hunting & fishing; Rods & tackle

Một phần của yên xe xuống từ chỗ để được dưới chân của rider

Featured blossaries

10 Of The Most Expensive Hotel Room In The World

Chuyên mục: Entertainment   1 10 Terms

Zimbabwean Presidential Candidates 2013

Chuyên mục: Politics   1 5 Terms