Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Remote sensing
Remote sensing
The process of using aerial sensor technologies to detect and classify objects on Earth both on the surface, and in the atmosphere and oceans by means of propagated signals.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Remote sensing
Remote sensing
khúc xạ
Earth science; Remote sensing
Uốn điện từ tia khi họ vượt qua từ một phương tiện vào nhau khi trung bình mỗi có một chỉ số khác nhau của khúc xạ.
radar qua phần
Earth science; Remote sensing
Một biện pháp của cường độ của backscattered radar năng lượng từ một mục tiêu điểm. Biểu thị dưới dạng tích là một bề mặt hypothetica đó giày trượt băng chơi radar như nhau trong tất cả các hướng ...
liên hệ in
Earth science; Remote sensing
Một sao chép từ một tiêu cực ảnh tiếp xúc trực tiếp với cảm quang giấy.
mật độ slicing
Earth science; Remote sensing
Quá trình chuyển đổi các tông màu xám liên tục của một hình ảnh vào một loạt các mật độ khoảng, hoặc lát, mỗi tương ứng với một phạm vi kỹ thuật số cụ thể. Lát mật độ sau đó sẽ hiển thị như đồng ...
góc phương vị hướng
Earth science; Remote sensing
Trong hình ảnh radar, hướng mà những chiếc máy bay là nhóm. Cũng được gọi là chuyến bay hướng.
ăng-ten
Earth science; Remote sensing
Thiết bị truyền và nhận được năng lượng lò vi sóng và đài phát thanh trong hệ thống radar.
Dịch chuyển Doppler
Earth science; Remote sensing
Một sự thay đổi tần số quan sát của EM hoặc sóng khác gây ra bởi chuyển động tương đối giữa nguồn và phát hiện. Được sử dụng chủ yếu trong thế hệ của radar khẩu độ tổng hợp hình ...