Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Life Sciences > Regulatory
Regulatory
Industry: Life Sciences
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Regulatory
Regulatory
Sự thu hồi
Life Sciences; Regulatory
Sự hủy bỏ giấy phép hoặc sắc lệnh, hay một quyền nào đó ví dụ như sự thu hồi bằng lái xe.
Võng mạc
Life Sciences; Regulatory
Vỏ mặt sau của mắt. Võng mạc kết nối trực tiếp với não bằng dây thần kinh mà truyền xung động một cách võng mạc là một mở rộng nhạy cảm ánh sáng của não. Vỏ mặt sau hoặc võng mạc bao gồm hai loại tế ...
điện cực mái chèo
Life Sciences; Regulatory
Bề mặt của một paddle tiêu chuẩn hoặc nội bộ truyền năng lượng cho bệnh nhân (xem cũng tiêu chuẩn paddle).
vận động mô hình
Life Sciences; Regulatory
Một trong những người truyền tải cảm và vượt xa anh/cô ấy yêu cầu nhiệm vụ.
Sinh học - Biology
Life Sciences; Regulatory
Sinh học có thể được định nghĩa là khoa học về sự sống và các sinh vật sống. Về thực chất, Sinh học là một ngành khoa học quan sát và thực nghiệm, bao gồm các nghiên cứu về cấu trúc, nguồn gốc, sự ...
Nghiên cứu thực nghiệm - Empirical study
Life Sciences; Regulatory
Việc đưa ra một kết quả dựa trên các quan sát thực nghiệm.