Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Advertising > Radio advertising

Radio advertising

Any advertisment that is broadcast vocally via radio; usually either spoken or sung as a jingle.

Contributors in Radio advertising

Radio advertising

tiếp cận

Advertising; Radio advertising

Số lượng những người khác nhau sẽ nghe thương mại ít nhất một thời gian. Đây là một thước đo tiếp thị rất quan trọng vì nhà tiếp thị muốn để tiếp cận khán giả càng nhiều càng ...

xoay

Advertising; Radio advertising

Phân phối quảng cáo trên một phần của ngày và giờ trong khoảng thời gian mua.

chạy của lịch trình (ROS)

Advertising; Radio advertising

Quảng cáo được lập lịch để chạy trên nhiều dayparts và nhiều ngày. Thường thứ hai-thứ sáu, 06: 00-12Mid.

simulcast

Advertising; Radio advertising

Khi hai hoặc nhiều đài phát sóng các chương trình tương tự và cùng một quảng cáo tại cùng một thời gian.

tài trợ

Advertising; Radio advertising

Việc mua của một nhà quảng cáo của một quyền duy nhất của các Hiệp hội với một chương trình phát thanh hoặc tính năng cụ thể. Tin nhắn tương tự như một đề cập đến, nhưng thường đi kèm với một cam kết ...

Top-của-tâm trí-nhận thức (TOMA)

Advertising; Radio advertising

Đạt được một mức độ cao của sự công nhận với một đối tượng cụ thể.

Tất cả các đối tượng kế hoạch (TAP)

Advertising; Radio advertising

Một lịch trình quảng cáo đặt quảng cáo trong một mô hình sử dụng tất cả ga dayparts station tối đa tiếp xúc với đối tượng.

Featured blossaries

Eucharistic Objects

Chuyên mục: Religion   1 14 Terms

English Grammar Terms

Chuyên mục: Languages   1 17 Terms