Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Radiation hazards

Radiation hazards

Terms related to radiation and its hazards.

Contributors in Radiation hazards

Radiation hazards

sự suy giảm

Environment; Radiation hazards

Quá trình mà theo đó bức xạ giảm cường độ khi đi qua một số tài liệu. Nó là sự kết hợp của sự hấp thụ và phân tán các quy trình.

ion hóa

Environment; Radiation hazards

Quá trình thêm hoặc xoá một hoặc nhiều điện tử từ nguyên tử hay phân tử. Nhiệt độ cao, điện thải hoặc bức xạ có thể gây ra các ion hóa.

buồng ion hóa

Environment; Radiation hazards

Một công cụ phát hiện và đo bức xạ ion hóa bằng cách đo dòng điện chảy khi bức xạ hằng khí trong một buồng, làm cho khí một dây dẫn điện.

bức xạ ion hóa

Environment; Radiation hazards

Bất kỳ bức xạ có khả năng của displacing điện tử từ nguyên tử hay phân tử, sản xuất ion. Ví dụ: alpha, beta, gamma, tia x, neutron, và ánh sáng cực tím. Cao liều có thể sản xuất nghiêm trọng thiệt ...

đồng vị

Environment; Radiation hazards

Một trong hai hoặc nhiều hơn các nguyên tử với cùng một số proton, nhưng khác nhau số lượng neutron trong hạt nhân của họ. Ví dụ: 12 C, 13 C, và 14 C là các đồng vị của nguyên tố tương tự. Đồng vị có ...

nghề nghiệp liều

Environment; Radiation hazards

Liều nhận được bởi một cá nhân trong một khu vực bị hạn chế hoặc trong quá trình làm việc trong đó các cá nhân được giao nhiệm vụ liên quan đến tiếp xúc với bức xạ và các vật liệu phóng xạ. Này không ...

một nửa giá trị lớp

Environment; Radiation hazards

Độ dày của bất kỳ hấp thụ nhất định (shield) mà sẽ làm giảm cường độ của sự bức xạ một nửa của giá trị ban đầu của nó.

Featured blossaries

AQUARACER

Chuyên mục: Fashion   1 2 Terms

The World's Billionaires

Chuyên mục: Business   1 10 Terms