Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Public relations

Public relations

The business concerned with maintaining a favourable public image for the given client; usually businesses, non-profit organizations or high-profile people.

Contributors in Public relations

Public relations

chi phí

Business services; Public relations

Tư vấn chi phí làm cho chi phí phát sinh vào chương trình khách hàng, chẳng hạn như in ấn, du lịch, điện thoại, chi phí gửi thư, và như vậy. Thường trả hàng tháng trong nợ với thoả thuận ngân sách và ...

đánh giá

Business services; Public relations

Quá trình liên tục đo lường tác động của chiến dịch PR từ đầu đến cuối.

biên tập viên

Business services; Public relations

Một người chịu trách nhiệm cho các khía cạnh biên tập của một ấn phẩm và xác định nội dung cuối cùng của một văn bản.

e-pr

Business services; Public relations

Cũng được gọi là PR trực tuyến, điều này bao gồm thông tin liên lạc bằng cách sử dụng công nghệ Internet/mới để giao tiếp với các bên liên quan. Điều này có thể bao gồm các chiến thuật sử dụng các ...

danh sách thư mục

Business services; Public relations

Một danh sách của một trang web hoặc doanh nghiệp thông tin, tổ chức trong một hệ thống phân cấp hoặc nối liền với nhau danh sách các thể loại.

cắt

Business services; Public relations

Một chiết xuất từ một tờ báo hoặc tạp chí làm cho tham chiếu đến khách hàng. Cũng thường được gọi là "cắt".

Dateline

Business services; Public relations

Một đoạn ngắn của văn bản mô tả ở đâu và khi câu chuyện hoặc báo chí đã được viết, nộp và/hoặc phân phối.

Featured blossaries

Apple Mergers and Acquisitions

Chuyên mục: Technology   4 20 Terms

Food Preservation

Chuyên mục: Food   1 20 Terms