Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Private equity
Private equity
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Private equity
Private equity
Clearstream
Financial services; Private equity
Clearstream là một quốc tế giải phóng và giải quyết chức cung cấp một dịch vụ toàn diện cho trái phiếu và cổ phần-cả trong nước và qua biên giới. Clearstream được thành lập vào năm 2000 từ việc sáp ...
lớp học
Financial services; Private equity
Các lớp học chứng khoán là chứng khoán chia sẻ cùng một điều khoản và lợi ích. Các lớp học của vốn được nói chung theo thứ tự ABC định, ví dụ như, ' cổ phiếu phổ thông lớp C' hoặc ' lớp A cổ phiếu ưu ...
nhượng & co
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Các ứng cử viên của công ty tin tưởng depositary có vai trò như chủ sở hữu kỷ lục của chứng khoán tổ chức tại 'tên đường' cho một số lớn các công ty môi giới lớn và các tổ chức tài chính ...
công ty tin tưởng lưu ký (dtc)
Financial services; Private equity
Một kho lưu trữ trung thông qua đó thành viên điện tử chuyển chứng chỉ cổ phiếu và trái phiếu (một bộ phận cơ sở). The lưu ký chứng khoán Trust Company được thành lập để cung cấp một cơ sở hạ tầng ...
Hình thức ADV
Financial services; Private equity
(HOA KỲ) Các hình thức phải được đệ trình với SEC để đăng ký như là một cố vấn đầu tư theo đạo luật cố vấn đầu tư năm 1940.
Vốn mạo hiểm châu Âu Hiệp hội (EVCA)
Financial services; Private equity
Một hiệp hội được thành lập để thúc đẩy và tạo thuận lợi cho Châu Âu vốn chủ sở hữu tư nhân và mạo hiểm. Nó có hơn 500 thành viên tổ chức từ khắp châu Âu và Bắc Mỹ. Headquartered tại ...
Tùy chọn theo phong cách châu Âu
Financial services; Private equity
Một lựa chọn mà chỉ có thể được thực hiện trong một thời gian ngắn, được chỉ định thời gian trước khi hết hạn của nó, thường là một ngày. Cũng được gọi là châu Âu lựa ...
Featured blossaries
caeli.martineau
0
Terms
1
Bảng chú giải
3
Followers
cultural economics
Chukg
0
Terms
5
Bảng chú giải
0
Followers