Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electrical equipment > Power supplies
Power supplies
Industry: Electrical equipment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Power supplies
Power supplies
brownout
Electrical equipment; Power supplies
Giảm điện áp của một nguồn cung cấp điện, gây ra (trong số những thứ khác) đèn để mờ.
Coulomb
Electrical equipment; Power supplies
Một đơn vị được sử dụng để đo lường điện tích. Một coulomb là tương đương với số lượng phí mà đi một điểm trong một mạch điện trong một giây.
sức mạnh điện môi
Electrical equipment; Power supplies
Tối đa điện tiềm năng gradient (điện trường) có một vật liệu cách nhiệt có thể chịu được mà không vỡ, thường được thể hiện trong volt mỗi mm của độ ...
cường độ điện trường
Electrical equipment; Power supplies
Lực lượng tác dụng trên một khoản phí cố định tích cực mỗi đơn vị phí tại một thời điểm trong một điện trường. Chỉ định bởi E. còn được gọi là điện trường sức mạnh, điện trường ...
nhiệt độ của plasma
Electrical equipment; Power supplies
Nhiệt độ động plasma nhiệt. Thường điều này được thể hiện trong các đơn vị năng lượng (eV), đem lại cho năng lượng nhiệt trung bình của một ion hoặc điện tử trong plasma. Nhiệt độ ion không cần ...
hạt (mảnh vỡ không gian hạt)
Electrical equipment; Power supplies
Các nguồn của mảnh vỡ hạt tàu vũ trụ là trái đất, tàu vũ trụ, và môi trường space. Trái đất hạt là chủ yếu là bụi, cát, và ống xả của tên lửa. Nguồn là vật liệu spalled bởi bụi vũ trụ tác động về ...
Featured blossaries
Pallavee Arora
0
Terms
4
Bảng chú giải
0
Followers
John Grisham's Best Books
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers