Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Culture; Entertainment > Popular culture
Popular culture
The vernacular or people's culture that prevails in a modern society.
Industry: Culture; Entertainment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Popular culture
Popular culture
Doodle 4 Google
Entertainment; Popular culture
Hoa Kỳ dựa trên thi hằng năm được tổ chức bởi Google, nơi hàng ngàn người sử dụng Google gửi một tay vẽ hình ảnh dựa trên một chủ đề nhất định. 2011 đặc trưng 107.000 đệ trình trong khi 2012 đặc ...
quán cà phê-théâtre
Entertainment; Popular culture
Quán cà phê-théâtre là một phương tiện giải trí pháp quy mô nhỏ bắt đầu vào đầu những năm 1960. Biểu diễn có thể dao động từ ca hát, thơ và nhà hát improvisational. Các loại theares đã đưa ra các ...
Kính Abby
Culture; Popular culture
Kính Abby là tên của các cột phổ biến tư vấn thành lập vào năm 1956 bởi Pauline Phillips dưới bút danh Abigail Van Buren. Cột đã trở thành một thành công lớn trong một kỷ nguyên khi độc giả báo tìm ...
đường hầm gió theo chiều dọc
Entertainment; Popular culture
Đường hầm gió theo chiều thẳng đứng Đường hầm gió theo chiều thẳng đứng là một đường hầm để di chuyển không khí lên phía trên theo một cột thẳng đứng. Mặc dù đường hầm gió thẳng đứng được xây dựng ...
spin-off
Entertainment; Popular culture
Một loạt sản phẩm nhận được loạt của riêng mình từ một nhân vật, địa điểm hoặc sự kiện. Ví dụ về spin-off là Frasier và Angel.
People's Choice Awards
Entertainment; Popular culture
Lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1975, People's Choice Awards là giải thưởng được trao cho người thắng cuộc dựa vào bình chọn của công chúng. Các hạng mục có sự thay đổi hàng năm, nhưng vẫn tập ...
Oprah Winfrey
Entertainment; Popular culture
Oprah Winfrey là nhân vật nổi tiếng người Mỹ, được biết tới rộng rãi qua chương trình trò chuyện trên truyền hình, "The Oprah Winfrey Show". Bà cũng là một diễn viên, một tác giả và đã có hai tạp chí ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers