Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > People > Politicians
Politicians
People who are actively involved in politics, especially party politics.
Industry: People
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Politicians
Politicians
Loa của hạ
People; Politicians
Người phát ngôn của Hạ là Llywydd của nhà của Commons, Vương quốc Anh dưới buồng của nghị viện. Hiện nay loa là John Bercow. Loa chủ trì cuộc tranh luận của ngôi nhà và họ sẽ xác định những thành ...
Juan Miguel Santos Calderon
People; Politicians
Juan Miguel Santos Calderon là một chính trị gia người Colombia. Ông đã là tổng thống Colombia từ tháng 8 năm 2010. Ông trước đó là bộ trưởng ngoại thương, tài chính và quốc phòng. Santos là một ...
Gary Locke
People; Politicians
Gary Locke, một người Mỹ sinh Trung Quốc Quảng Đông gốc, được bổ nhiệm làm đại sứ Mỹ đến Bắc Kinh ngày 27 tháng 7 năm 2011, sau sự từ chức của Jon Huntsman Jr , những người còn lại để chạy cho cuộc ...
Christopher Stevens
People; Politicians
John Christopher Stevens sinh ra trong tháng 4 năm 1960 và lớn lên ở Bắc California. Ông là một nhà ngoại giao người Mỹ và luật sư phục vụ như Hoa Kỳ đại sứ tới Libya từ tháng 6 năm 2012 đến chín ...
Tariq al-Hashimi
People; Politicians
Tariq al-Hashimi là một chính trị gia người Iraq. Ông phục vụ trong đảng Hồi giáo Iraq. Cùng với Abdul Mahdi, ông là phó tổng thống Iraq trong chính phủ được hình thành sau cuộc bầu cử vào năm 2005. ...
Hassan Sheikh Mohamoud
People; Politicians
Hassan Sheikh Mohamoud được sinh ra trong năm 1955 tại Jalalaqsi, ở vùng Hiran của Somalia. Ông là một Somali dân sự và chính trị quyền nhà hoạt động, cựu đại học dean, và chính trị gia người. ...
Madeleine Albright
People; Politicians
Madeleine Albright Korbelová (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1937) là người phụ nữ đầu tiên trở thành một Hoa Kỳ ngoại trưởng dưới tổng thống Bill Clinton. Cô đã được sinh ra tại Tiệp Khắc và dành những ...