Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Geography > Physical geography
Physical geography
Industry: Geography
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Physical geography
Physical geography
axit sốc
Geography; Physical geography
Một quá trình axit hóa bất ngờ của dòng chảy nước từ các mùa xuân nóng chảy tích lũy tuyết ở vĩ độ giữa vì sự lắng đọng mùa đông mưa axít.
mưa axít
Geography; Physical geography
Trong khí quyển mưa với độ pH ít hơn 5,6. Bình thường độ pH của mưa là 5,6.
làm bay hơi axit
Geography; Physical geography
Trong khí quyển lắng đọng axit ở dạng rắn hoặc chất lỏng trên bề mặt trái đất. Cũng xem axit mưa
bức xạ thích ứng
Geography; Physical geography
Sự tiến triển của một số loài mới từ một hoặc một vài tổ tiên loài qua hàng nghìn hoặc hàng triệu năm. Bình thường xảy ra sau khi tạo ra một tuyệt chủng hàng loạt một số trống hốc sinh thái hay khi ...
nhiệt làm mát
Geography; Physical geography
Việc làm lạnh một bưu kiện tăng của không khí do quá trình nhiệt.
mùa xuân nóng
Geography; Physical geography
Một mùa xuân nước ấm trong đó nhiệt độ của nước là cao hơn của cơ thể con người.
Featured blossaries
paul01234
0
Terms
51
Bảng chú giải
1
Followers