Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Petrol
Petrol
a naturally occurring, flammable liquid consisting of a complex mixture of hydrocarbons of various molecular weights and other liquid organic compounds, that are found in geologic formations beneath the Earth's surface. A fossil fuel, it is formed when large quantities of dead organisms, usually zooplankton and algae, are buried underneath sedimentary rock and undergo intense heat and pressure.
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Petrol
Petrol
vô hình khoan và phát triển costs(IDC)
Energy; Coal
Chi phí phát sinh trong việc chuẩn bị tốt các địa điểm, khoan và làm sâu sắc thêm wells, và chuẩn bị giếng cho sản xuất ban đầu thông qua các điểm cài đặt điều khiển van. Không có các chức năng này, ...
khoáng sản thuê
Energy; Coal
Một thỏa thuận trong đó một lãi suất khoáng vật chủ (lessor) truyền tải đến một bên (thuê) quyền để khám phá, phát triển và sản xuất các khoáng vật được chỉ định. Thuê mua lại một quan tâm đến làm ...
sản phẩm dầu mỏ linh tinh
Energy; Coal
Bao gồm tất cả các thành phẩm không phân loại khác nơi (ví dụ như, petrolatum lube tinh chỉnh chế biến (thơm chiết xuất và tars), hấp thụ dầu, ram máy bay phản lực nhiên liệu, xăng dầu nhiên liệu tên ...
nhiệt độ thấp thu gom
Energy; Coal
Kim loại hoặc nonmetallic thu mà thường hoạt động ở nhiệt độ dưới 110 độ f và sử dụng bơm chất lỏng hay khí như là phương tiện truyền nhiệt.Họ thường có chứa không có kính và không có cách điện, và ...
lumens/watt (LPW)
Energy; Coal
Một biện pháp hiệu quả (hiệu quả) của đèn. Nó chỉ ra lượng ánh sáng (lumens) được phát ra bởi các đèn cho mỗi đơn vị năng lượng điện (Watts) được sử ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers