Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping
Peace keeping
Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Peace keeping
Peace keeping
cầu
Military; Peace keeping
Quân sự cầu có 3 loại chính: 1. scissor-loại tung ra cầu (có thể gập lại và thường trình bày bởi một chiếc xe bọc thép); 2. nổi (hoặc phao hay băng) cầu (một số nổi đơn vị được lắp ráp cạnh nhau để ...
chỉ thị
Military; Peace keeping
Thông tin liên lạc quân sự trong chính sách mà được thành lập hoặc một hành động cụ thể được lệnh quản tiến hành hoặc thủ tục; bình thường, phát hành và được ký bởi các cơ quan quân sự cao nhất trong ...
thiết bị thuộc sở hữu đội ngũ (COE)
Military; Peace keeping
Thiết bị quân sự mang đến cho khu vực nhiệm vụ bộ binh hay hậu cần đội quân với các thỏa thuận trước của Ban thư ký UN sẽ trở thành một trách nhiệm UN, và chính phủ được hoàn trả cho chi phí khấu ...
corpsman
Military; Peace keeping
Thành viên của quân đoàn y tế, huấn luyện chiến đấu đầu tiên viện trợ, đi kèm với tuần tra chân.
cứu thương
Military; Peace keeping
Thành viên của quân đoàn y tế, huấn luyện chiến đấu đầu tiên viện trợ, đi kèm với tuần tra chân.
Các hoạt động khác hơn là chiến tranh (OOTW)
Military; Peace keeping
Quân đội hoạt động trong thời bình và xung đột mà không nhất thiết phải liên quan đến cuộc xung đột vũ trang giữa hai lực lượng tổ chức.
đội ngũ (CON)
Military; Peace keeping
Chủ yếu là hình thành từ sự pha trộn với tên gọi quốc gia, như trong AUSCON (áo đội ngũ), BRITCON (Anh đội ngũ), CANCON (đội ngũ Canada).