Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Peace keeping

Peace keeping

Hybrid of politico-military interventions aimed at conflict control usually with the involvement of the United Nations presence in the field by military and civilian personnel.

Contributors in Peace keeping

Peace keeping

hợp đồng bảo trì

Military; Peace keeping

Việc duy trì các tài liệu, thực hiện theo hợp đồng của tổ chức thương mại.

công suất Road

Military; Peace keeping

Lưu lượng truy cập tối đa luồng có thể trên một đường nhất định, bằng cách sử dụng tất cả các làn xe có sẵn, thể hiện trong các phương tiện cho giờ hoặc xe cho một ...

Aeromedical di tản (AE)

Military; Peace keeping

Sự chuyển động của các bệnh nhân dưới sự giám sát y tế để và giữa các cơ sở y tế điều trị bởi air transport; việc triệt thoái có thể là inter-theatre hoặc ...

Cẩm nang nhiệm vụ cuộc khảo sát của Liên Hiệp Quốc

Military; Peace keeping

Mục tiêu của nhiệm vụ trinh sát lôgit UN là để xác định các yêu cầu hậu cần của hoạt động hòa bình, Giữ tiềm năng, xác định và định lượng các yếu tố hỗ trợ cần thiết cho các cam kết của mình và để ...

chuyến đi-flare

Military; Peace keeping

Sử dụng như thiết bị cảnh báo và bảo vệ trong các hoạt động phòng thủ, hoặc xung quanh chu vi của một điểm quan trọng hoặc cài đặt tĩnh; nó bao gồm 2 gai kim loại hoặc pickets, vị trí lên đến 20 m ...

Trung tâm điều phối hợp cứu hộ (CRCC)

Military; Peace keeping

U.S.-pháp Trung tâm để phối hợp các hoạt động chống lại tìm kiếm và cứu hộ (của phi công bị bắn rơi) trong Nam Tư cũ; trụ sở tại Brindisi (ý)

xe đi đường (VOR)

Military; Peace keeping

Xe không sẵn dùng vì nó đang chờ sửa chữa, hoặc cần các dịch vụ quan trọng khác; không nên nhầm lẫn với 'xe off-road'. Số này thường yếu tố xác trong khi xác định số lượng xe cần thiết cho một nhiệm ...

Featured blossaries

TOP

Chuyên mục: Education   1 1 Terms

Paintings by Albrecht Dürer

Chuyên mục: Arts   2 19 Terms