Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Law; Legal services > Patent & trademark
Patent & trademark
Terms related to patent and trademark applications and infringement litigations. A patent is a form of intellectual property and associated rights granted by a sovereign state to an inventor or their assignee for a limited period of time. A trademark, on the other hand, is a distinctive mark or name used by an individual or business organization to identify and distinguish its products or services from those of other entities.
Industry: Law; Legal services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Patent & trademark
Patent & trademark
iPad thương hiệu
Law; Patent & trademark
Tên thương mại đăng ký máy tính của Apple iPad phổ biến ở Hoa Kỳ và nhiều nước khác ngoại trừ Trung Quốc. Thương hiệu cho phép Apple để sử dụng thuật ngữ "iPad" độc quyền đối với thị trường và bán ...
văn phòng tài sản trí tuệ thế giới (WIPO)
Legal services; Patent & trademark
Tổ chức quản lý Hiệp ước hợp tác Patent (PCT).
mồi và chuyển đổi
Law; Patent & trademark
Một kỹ thuật quảng cáo bất hợp pháp theo đó một mục được công bố công khai, nhưng khi các khách hàng sẽ xuất hiện, mặt khác được cung cấp.
lớp học hành động
Legal services; Patent & trademark
Đó là một vụ kiện đưa ra thay mặt cho một nhóm hoặc lớp của nguyên đơn, chẳng hạn như kiện công ty sản xuất amiăng để có được tiền tệ thiệt hại cho tất cả những người bị tàn phá bởi các ...
luật sư
Legal services; Patent & trademark
(có thể được gọi là một bác sĩ hoặc đại diện) - một cá nhân người là một thành viên trong đứng tốt của thanh bất kỳ tòa án Hoa Kỳ hay tòa án cao nhất của bất kỳ nhà nước và người được đăng ký để thực ...
số khách hàng
Legal services; Patent & trademark
(previously referred to as "payor number") - a number assigned by the Office that is used to simplify the submission of an address change, to appoint a practitioner, or to designate the fee address ...
số kiểm soát
Legal services; Patent & trademark
duy nhất số được gán cho một yêu cầu bằng sáng chế nghiên cứu lại khi nó là đệ, có một mã số 2 chữ số loạt (90 cho yêu cầu nghiên cứu lại ex parte; 95 cho inter partes nghiên cứu lại yêu cầu), và một ...