
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Parasitology
Parasitology
The study of parasites.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Parasitology
Parasitology
ringworm
Biology; Parasitology
Một thuật ngữ thường nhầm lẫn. Ringworm là tên gọi chung cho da bệnh nhiễm bởi một số nấm. Thuật ngữ đúng là nấm. Điều kiện không được gây ra bởi một sâu ở tất cả, và ngày tháng tên từ một thời gian ...
arachnid
Biology; Parasitology
Một nhóm các động vật chân đốt thông thường gồm 4 cặp chân và hai đoạn cơ thể lớn (cephalothorax và bụng). Parasitic nhện bao gồm mites và bọ ve. Nhóm cũng bao gồm các nhện và ban nhạc ...
schistosomes
Biology; Parasitology
Một nhóm các Flukes mà sống trong các mạch máu của máy chủ của họ. Không giống như hầu hết các flukes khác, các schistosomes là khác gốc.
filarial sâu
Biology; Parasitology
Một nhóm các dài, tóc giống như nematodes trong đó những người lớn sống trong máu hay mô vật có xương sống. Ở một số loài, ấu trùng có thể được tìm thấy trong máu. Ví dụ bệnh gây ra bởi filarial sâu ...
rừng mưa nhiệt đới
Biology; Parasitology
Đặc trưng bằng nhiệt độ cao và có thể có. Đa dạng lớn nhất của sự đa dạng thực vật và động vật. Các khu vực rừng xanh đúng với nặng tán cây rộng lá cây và dây leo với thảm thực vật ít ở mặt ...
Đài nguyên
Biology; Parasitology
Cực bắc, tuyết tan chảy theo mùa, trồng mùa với vài ngày dài và ngắn đêm. Chiếm thảm thực vật địa y, rêu, cỏ và sedges. Động vật bao gồm các loài chim di cư, động vật gặm nhấm, thỏ rừng và côn trùng ...
Featured blossaries
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers
Famous and Most Dangerous Volcanos

