Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Organic chemistry

Organic chemistry

Contributors in Organic chemistry

Organic chemistry

dicyandiamid

Chemistry; Organic chemistry

NH 2 C(NH)(NHCN) trắng tinh thể với một phạm vi nóng chảy của 207–209_C; hòa tan trong nước và rượu; được sử dụng trong các loại phân bón, thuốc nổ, giếng khoan bùn, dược phẩm và dyestuffs. Còn ...

purpurin

Chemistry; Organic chemistry

C 14 H 8 O 5 một hợp chất xuyên như lâu cam kim từ các giải pháp loãng rượu; được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm, và như một chất thử để phát hiện các Bo. Còn được gọi là tự nhiên màu ...

béo amin

Chemistry; Organic chemistry

RCH 2 NH 2 một amin aliphatic bình thường từ dầu và chất béo; sử dụng như một plasticizer, y học, như là một chất hóa học trung cấp, và trong cao su sản ...

iodohydrocarbon

Chemistry; Organic chemistry

Một hyđrocacbon trong đó một nguyên tử iốt thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđrô trong phân tử, như trong một ankan, thơm hoặc olefin.

methyl butyl ketone

Chemistry; Organic chemistry

CH 3 CỐC 4 H 9 A chất lỏng sôi tại 127_C; hòa tan trong nước, rượu và ete; được sử dụng làm dung môi. Còn được gọi là propylacetone.

Peacock blue

Chemistry; Organic chemistry

HSO 3 C 6 H 4 COH (C 6 H 4 N (C 2 H 5 ) CH 2 C 6 H 4 SO 3 Na) 2 Blue sắc tố được sử dụng trong loại mực cho in ấn multicolor.

pellotine

Chemistry; Organic chemistry

C 13 H 19 O 3 N A không màu, kết tinh ancaloit, bắt nguồn từ pellote khô xương rồng, Lophophora williamsi (Mexico), hơi hòa tan trong nước; được sử dụng như một thôi ...

Featured blossaries

Essential English Idioms - Elementary

Chuyên mục: Languages   1 20 Terms

Slavic mythology

Chuyên mục: Religion   1 20 Terms