Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Organic chemistry
Organic chemistry
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Organic chemistry
Organic chemistry
axít
Chemistry; Organic chemistry
Một acid dễ dàng tạo thành các phức hợp ổn định với hệ thống thơm.
máy gia tốc
Chemistry; Organic chemistry
Một máy gia tốc là một chất đó tăng tốc (gia tốc) một phản ứng hóa học. Thuật ngữ thường được áp dụng cho polymerization. Một máy gia tốc có thể tăng tốc độ vulcanization cao su hoặc gây ra nó xảy ra ...
para
Chemistry; Organic chemistry
Para là một tiền tố được sử dụng để mô tả một phân tử mà nhóm thay thế là tại các vị trí 1 và 3 ngày một hợp chất thơm. Biểu tượng cho para là p -
parafin
Chemistry; Organic chemistry
Parafin là một chất sáp tạo thành một hỗn hợp của các ankan với số nguyên tử cacbon giữa 20 và 40. Parafin cũng được sử dụng như một từ khác cho các ankan hay hydrocarbon với chỉ duy nhất ...
đất sét đá lửa
Chemistry; Organic chemistry
Seatearth là một thuật ngữ khai thác mỏ than đá Anh, được sử dụng trong các tài liệu địa chất. Theo ghi nhận của JacksonJackson, J.A., 1997, thuật ngữ địa chất, 4 ed. viện địa chất Mỹ, Alexandria. ...
giả kim thuật
Chemistry; Organic chemistry
Một hình thức đầu của hóa học mà đã được thực hiện trong thời Trung cổ. Những người thực hành giả kim thuật hy vọng để thay đổi các kim loại phổ biến, chẳng hạn như chì thành ...
than đá
Chemistry; Organic chemistry
Than là một combustible đen hoặc nâu đen thường xảy ra ở tầng đá trong lớp hoặc tĩnh mạch đá trầm tích được gọi là tầng than hoặc vỉa than.