Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Eyewear; Health care > Optometry
Optometry
A health care profession concerned with eyes and related structures, as well as vision, visual systems, and vision information processing in humans. The practice of eye and vision care.
Industry: Eyewear; Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Optometry
Optometry
não
Health care; Optometry
Nhóm các điều kiện kinh niên do tổn thương não trước khi sinh hoặc trong giai đoạn trứng. Nhiều hiệu ứng có thể bao gồm cơ nghèo phối hợp/kiểm soát cơ bắp yếu/chặt chẽ, không tự nguyện phong trào, ...
idiopathic
Health care; Optometry
Có một nguyên nhân không rõ. A bệnh xuất hiện bất ngờ với không có lời giải thích rõ ràng được xem là tự phát.
sau quả nang opacification
Health care; Optometry
Haziness phát triển đằng sau các ống kính nhân tạo cho chèn vào trong khi phẫu thuật đục thủy tinh thể. Một biến chứng phổ biến sau loại bỏ đục thủy tinh thể, một PCO có thể được gỡ bỏ với một laser ...
Tây - Sachs bệnh
Health care; Optometry
Rối loạn di truyền gây ra bởi sự thiếu hụt của enzym hexosaminidase. Triệu chứng bao gồm mù, chậm trễ phát triển, động kinh và tê liệt. Tây - Sachs bệnh thường kết quả trong một cái chết ...
chấn thương
Health care; Optometry
Chấn thương, như vậy kể từ được poked trong mắt hoặc nhấn vào đầu. Tùy thuộc vào loại chấn thương, triệu chứng có thể bao gồm mờ mắt, phồng lên mắt, đốt cháy, tầm nhìn đôi, khô mắt, floaters, độ nhạy ...
blepharospasm
Health care; Optometry
Involuntary tăng nhấp nháy đó tiến để co thắt ở cả hai mắt. Chính xác nguyên nhân được biết, nhưng bác sĩ tin rằng nó sẽ là một rối loạn hệ thống thần kinh trung ương. Nó có thể tạo ra một chức năng ...
Hemifacial co thắt
Health care; Optometry
Cơ bắp không tự nguyện twitches một bên của khuôn mặt, thường gây ra bởi nén của các dây thần kinh sọ thứ bảy (mặt) bởi một mạch máu giáp ranh một nơi nào đó trong ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers