Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
tệp .cab
Software; Operating systems
Một tập tin duy nhất mà các cửa hàng nhiều tập tin nén. Những tập tin này thường được sử dụng trong cài đặt phần mềm và để giảm kích thước và thời gian tải về liên kết cho nội dung ...
thụt lề
Software; Operating systems
Trọng lượng rẽ nước của cạnh trái hoặc phải của một khối văn bản liên quan đến lợi nhuận hoặc khác khối văn bản.
(sự) giải mã
Software; Operating systems
Quá trình chuyển đổi mật mã hóa nội dung trở lại thành hình thức ban đầu để làm cho nó có thể đọc được một lần nữa. Điều này cũng được gọi là chuyển đổi ciphertext quay lại văn bản ...
khung chính sách người gửi
Software; Operating systems
Một phần mở rộng của giao thức SMTP có thể ngăn chặn kẻ gửi thư rác từ rèn từ: thư e-mail bằng cách xác minh rằng IP địa chỉ SMTP đã nhận được các lĩnh vực: tiêu đề thẩm quyền để gửi e-mail cho miền ...
lời nhắc
Software; Operating systems
Một thông báo xuất hiện tại một khoảng thời gian quy định trước khi cuộc hẹn, cuộc họp hoặc tác vụ thông báo khi các hoạt động được thiết lập để xảy ...
cuộn
Software; Operating systems
Để di chuyển một tài liệu hay các dữ liệu trong một cửa sổ để xem một phần cụ thể của tài liệu. Di chuyển có thể được điều khiển bằng chuột, phím mũi tên hoặc các phím trên bàn ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers