Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
ducking
Software; Operating systems
Một loại suy giảm (thường được sử dụng trong âm nhạc đài phát thanh) nơi một giảm khối lượng của một dòng suối âm thanh được kích hoạt bởi một số sự kiện bên ngoài, ví dụ như khi bạn đang sử dụng máy ...
nhúng biểu đồ
Software; Operating systems
Một biểu đồ được đặt trên một bảng chứ không phải là trên một tấm bảng xếp hạng riêng biệt. Bảng xếp hạng Embedded là mang lại lợi ích khi bạn muốn xem hoặc in một biểu đồ hoặc một PivotChart báo cáo ...
Đạo Đức tường
Software; Operating systems
Một khu vực không giao tiếp giữa các phòng ban khác biệt của một doanh nghiệp hoặc tổ chức để ngăn ngừa xung đột về lợi ích mà có thể dẫn đến việc phát hành không thích hợp thông tin nhạy ...
khách hàng bên ngoài
Software; Operating systems
Bên ngoài tổ chức hay cá nhân nộp một để bán hàng cho hàng hóa hoặc dịch vụ.
miễn phí slack
Software; Operating systems
Số lượng thời gian mà một nhiệm vụ có thể trượt trước khi nó hoãn các nhiệm vụ khác.
tham khảo ý kiến
Software; Operating systems
Đến trao với người nhận cuộc gọi trước khi chuyển giao một cuộc gọi hoặc thêm người nhận cuộc gọi cho một cuộc gọi hội nghị.
Featured blossaries
exmagro
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers