Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
tháo ghim
Software; Operating systems
Để loại bỏ một mục, chẳng hạn như một thư viện, lối tắt chương trình, một biểu tượng cảm xúc, hoặc điểm bản đồ ưa thích, từ một khu vực nhất định của giao diện người dùng, để làm cho nó unaccessible ...
hàng hành động
Software; Operating systems
A row in the upper part of the Macro window in which you enter macro names, actions, conditions, and comments associated with a particular macro or macro group.
Thanh công cụ đã đậu
Software; Operating systems
Một thanh công cụ được gắn vào một cạnh của cửa sổ chương trình. Khi bạn kéo một thanh công cụ bên dưới thanh tiêu đề chương trình hoặc bên trái, bên phải, hoặc rớt cạnh cửa sổ, thanh công cụ snaps ...
phân tử thiết kế
Software; Operating systems
Một mục (chẳng hạn như một trang, frameset, loại mục, hình thức, xem, kịch bản tập tin, tập tin văn bản, tầng phong cách trang, hoặc hình ảnh) góp phần vào một tổng thể mô hình, đề án, hoặc bố ...
nâng cấp phần mềm
Software; Operating systems
A software package that replaces an existing version of a product with a newer and/or more powerful or sophisticated version of the same product. The upgrade process typically leaves existing ...
chữ lớn hết cỡ
Software; Operating systems
Một quảng cáo đồ họa là chiều cao đầy đủ của một trang và thường 120 điểm ảnh rộng.
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers