Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

tên trường

Software; Operating systems

The name of a category of information in a mail-merge data source. For example, "City," "State," and "PostalCode" are commonly used field names in an address list.

ngôn ngữ script

Software; Operating systems

Một ngôn ngữ lập trình đơn giản được thiết kế để thực hiện tác vụ đặc biệt hoặc hạn chế, đôi khi kết hợp với một ứng dụng cụ thể hoặc chức ...

đồ hoạ dữ liệu

Software; Operating systems

Một yếu tố đồ họa trên một bản vẽ được kết hợp với dữ liệu.

vòng lặp

Software; Operating systems

A series of computer instructions that is repeated a fixed number of times or until a terminating condition is reached.

từ điển đồng nghĩa, gần nghĩa

Software; Operating systems

Một công cụ hiệu đinh tích hợp được sử dụng để tìm kiếm trên các từ phổ biến và hiển thị các từ đồng nghĩa.

tệp thuê bao

Software; Operating systems

Âm thanh hoặc video tệp mà bạn thuê từ một cửa hàng trực tuyến, thường cho một khoản phí hàng tháng.

lối tắt bàn phím

Software; Operating systems

Bất kỳ sự kết hợp của tổ hợp phím có thể được sử dụng để thực hiện một nhiệm vụ mà nếu không sẽ yêu cầu một con chuột hoặc thiết bị trỏ ...

Featured blossaries

The 11 Best New Games For The PS4

Chuyên mục: Entertainment   1 11 Terms

photography terms

Chuyên mục: Arts   1 1 Terms