Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
Phông nền
Software; Operating systems
Trong một giao diện người dùng đồ họa chẳng hạn như Windows, một mô hình hay hình ảnh phía sau màn hình có thể được lựa chọn bởi người sử dụng.
chú giải
Software; Operating systems
Một chìa khóa mà đi kèm với một đồ họa và giải thích làm thế nào thông tin được trình bày.
các dịch vụ mở rộng ứng dụng
Software; Operating systems
Ở Silverlight, các lớp học mở rộng các mô hình ứng dụng bằng cách cung cấp dịch vụ có thể tham gia vào vòng đời ứng dụng.
kí tự dựng sẵn
Software; Operating systems
Một nhân vật duy nhất đại diện cho một chuỗi các ký tự, thường là một sự kết hợp của một nhân vật cơ sở và một hoặc nhiều dấu phụ.
chu kỳ nhịp
Software; Operating systems
Số lượng thời gian mà có thể trôi mau trước khi máy chủ Exchange yêu cầu điện thoại di động chạy Exchange ActiveSync để kết nối một lần nữa.
Featured blossaries
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers