Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems

Operating systems

Software that handles the basic functionality of hardware.

Contributors in Operating systems

Operating systems

điểm dữ liệu

Software; Operating systems

Một giá trị cá nhân âm mưu trong một biểu đồ và biểu diễn cùng với các điểm dữ liệu khác bằng quán Bar, cột, dòng, chiếc bánh hoặc bánh lát, dấu chấm, và nhiều hình dạng khác được gọi là dữ liệu đánh ...

chữ số nhị phân

Software; Operating systems

The smallest unit of information handled by a computer. One bit expresses a 1 or a 0 in a binary numeral, or a true or false logical condition. A group of 8 bits makes up a byte, which can represent ...

nhạy cảm

Software; Operating systems

The degree of confidentiality of an e-mail message or calendar item, ranging from normal to confidential.

cổng truyền thông

Software; Operating systems

A serial communications port used to connect a device, such as a modem, printer, or mobile device, to a computer.

chiến dịch tiếp thị

Software; Operating systems

Một chương trình tiếp thị được thiết kế để đạt một kết quả cụ thể, chẳng hạn như giới thiệu một sản phẩm mới hoặc tăng thị phần. Cách chính để đạt kết quả này là thông qua giao tiếp những lợi ích của ...

nhanh mật mã

Software; Operating systems

The ability of software to support customer-preferred algorithms for encryption, hashing, entropy and digital signatures.

Featured blossaries

Creepypasta

Chuyên mục: Literature   2 16 Terms

Tools

Chuyên mục: Other   1 20 Terms