Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Operating systems
Operating systems
Software that handles the basic functionality of hardware.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Operating systems
Operating systems
lỗi đồng bộ
Software; Operating systems
Một vấn đề ngăn chặn đồng bộ hoàn thành. Đồng bộ lỗi thường được gây ra bởi các vấn đề với thiết bị, cặp mạng hoặc máy tính khác mà bạn đang cố gắng để đồng bộ ...
múi thời gian
Software; Operating systems
Khu vực địa lý quan sát địa phương cùng một lúc. Thời gian địa phương có một tích cực, không có, hoặc đối tượng dời hình tiêu cực từ giờ phối hợp quốc tế (UTC). Đối tượng dời hình có thể khác nhau ...
kiểu trường
Software; Operating systems
The name that identifies the action or effect the field has in the document. Examples of field types are AUTHOR, COMMENTS, and DATE.
điều chế/giải điều chế
Software; Operating systems
Một thiết bị truyền thông chuyển đổi giữa các dữ liệu kỹ thuật số từ một máy tính hoặc thiết bị đầu cuối và tương tự tín hiệu âm thanh có thể đi qua một đường dây điện thoại tiêu ...
hiệu ứng chuyển
Software; Operating systems
Một hiệu ứng hình ảnh động chỉ định cách hiển thị thay đổi như một người dùng di chuyển từ một mục (ví dụ như một slide hoặc trang Web) khác.