Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Oceanography
Oceanography
The scientific studies of the ocean.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Oceanography
Oceanography
dòng xoáy
Earth science; Oceanography
Lý tưởng vortex trong đó vorticity là zero ở khắp mọi nơi ngoại trừ trên một dòng trong không gian nơi nó là vô hạn. Sức mạnh của một dòng xoáy là \\Gamma, lưu hành dọc theo bất kỳ mạch xung quanh ...
geopotential chiều cao
Earth science; Oceanography
Chiều cao của một điểm nhất định trong không khí trong các đơn vị tỉ lệ với năng lượng tiềm năng của đơn vị thánh lễ (geopotential) tại độ cao này, so với mực nước biển. Hệ thống trong hệ CGS, mối ...
Holocen
Earth science; Oceanography
Thế Holocen là một giai đoạn địa chất kéo dài từ ngày nay quay lại khoảng 10.000 năm BP. tạo thành sự phân chia thượng của thời đại Quaternary.
Quy mô Ozmidov
Earth science; Oceanography
Mức độ ngang của nội bộ sóng trọng lực, dưới đó đảo lộn dọc của sóng có thể xảy ra và ở trên đảo lộn đó là ức chế bằng sự phân tầng. Quy mô độ dài là tỷ lệ thuận với \\epsilon^(1/2)/N^(3/2) trong ...
chí
Earth science; Oceanography
Thời điểm này rằng mặt trời đạt tới mức độ của nó lớn nhất tại xích vĩ, Bắc hay Nam.
hơi nước
Earth science; Oceanography
Khí nhà kính phổ biến nhất, đó là nước hiện diện trong khí quyển dưới dạng khí. Hơi nước là một phần quan trọng của hiệu ứng nhà kính thiên nhiên. Trong khi con người không đáng kể tăng nồng độ của ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers