![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mathematics > Number theory
Number theory
Industry: Mathematics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Number theory
Number theory
lĩnh vực
Mathematics; Number theory
Một lĩnh vực là một cấu trúc đại số với hai hoạt động (thường được gọi là bổ sung (+) và phép nhân (*)) mà đáp ứng các điều kiện đó yếu tố của các lĩnh vực hình thức một nhóm Abelian dưới bổ sung. ...
ngay cả số
Mathematics; Number theory
Một số có thể được chia cho 2 một phần còn lại là 0. Ví dụ về chẵn bao gồm 12 và 876.
số mũ
Mathematics; Number theory
Một số cho thấy bao nhiêu lần một số được nhân với chính nó. Số mũ thường xuất hiện trong kích thước nhỏ hơn.
thập phân
Mathematics; Number theory
Một số được viết bằng cách sử dụng một khoảng thời gian gọi là một daáu thaäp phaân chia tách một số chữ số của số từ phần còn lại.
chức năng phân vùng
Mathematics; Number theory
Chức năng phân vùng, p(n), đếm số cách số nguyên n có thể được viết dưới dạng tổng của số nguyên dương. Ví dụ, p (4) = 5 vì có 5 cách để viết số 4 là một số số nguyên: 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 1 + 1 + ...
số
Mathematics; Number theory
Một trong một loạt các biểu tượng mà xảy ra theo thứ tự và được sử dụng để đếm. Số khác hơn so với zero có thể được tích cực hay tiêu cực.
gấp đôi
Mathematics; Number theory
1.-hai lần như tuyệt vời hoặc càng nhiều tức là "sự gia tăng gấp đôi trong chi tiêu" 2.-có hai phần hoặc khía cạnh tức là "mục tiêu của nghiên cứu là gấp đôi". Gấp đôi Bay là một vịnh trên bờ ...