
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Neuroscience
Neuroscience
Neuroscience is a branch of biology concerned with the study of the nervous system, the brain and the links between brain activities and behaviors.
Industry: Biology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Neuroscience
Neuroscience
neuroblast
Biology; Neuroscience
Một tế bào phân chia, con cháu trong đó phát triển thành các tế bào thần kinh.
Hệ thống thần kinh giao cảm
Biology; Neuroscience
Một bộ phận của hệ thống động cơ nội tạng trong vật có xương sống bao gồm, hầu hết các phần, tế bào hạch adrenergic nằm khá xa từ các cơ quan liên quan đến kết ...
Hệ thống thần kinh phó giao cảm
Biology; Neuroscience
Một bộ phận của hệ thống động cơ nội tạng, trong đó các phồng là tế bào hạch Cholin nằm gần mục tiêu cơ quan.
đám rối
Biology; Neuroscience
Một mạng lưới phức tạp của dây thần kinh, mạch máu hay mạch bạch huyết.
parvocellular lớp
Biology; Neuroscience
Một thành phần của con đường trực quan chính đặc biệt để phát hiện các chi tiết và màu sắc; Đặt tên như vậy bởi vì các tế bào tương đối nhỏ tham ...
magnocellular lớp
Biology; Neuroscience
Một thành phần của con đường trực quan chính chuyên ngành cho nhận thức của chuyển động; Đặt tên như vậy bởi vì các tế bào tương đối lớn ("magno") tham ...
magnocellular
Biology; Neuroscience
Một thành phần của con đường trực quan chính chuyên ngành cho nhận thức của chuyển động; Đặt tên như vậy bởi vì các tế bào tương đối lớn tham gia.
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers
Essential English Idioms - Elementary
