Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Transportation > Nautical

Nautical

of or relating to boats, sailing, maritime topics

Contributors in Nautical

Nautical

neo ánh sáng

Transportation; Nautical

ánh sáng trắng Hiển thị bằng một con tàu ở neo. Hai đèn chiếu sáng như vậy được hiển thị bằng một con tàu trên 150 feet (46 m) trong chiều dài.

neo Cưỡi

Transportation; Nautical

đường dây neo, sợi dây thừng hay cáp kết nối chuỗi neo tàu. Cũng vượt qua.

chỗ ở bậc thang

Transportation; Nautical

chuyến di động bước xuống một tàu bên.

Đô đốc

Transportation; Nautical

sĩ quan Hải quân cao cấp của lá cờ đánh giá. Trong tăng dần thứ tự của thâm niên, chuẩn đô đốc, phó đô đốc, đô đốc và đô đốc hạm đội (Hải quân Hoàng gia). Tiếng ả Rập derivation, từ Amir al-Bahr ...

vắng mặt pennant

Transportation; Nautical

đặc biệt pennant bay để chỉ ra sự vắng mặt của chỉ huy sĩ quan, đô đốc, tham mưu trưởng của mình, hoặc cán bộ có cờ đang bay (bộ phận, Phi đội, hoặc đội chỉ ...

Tuyệt đối mang Bắc

Transportation; Nautical

mang một đối tượng liên quan đến Bắc. Hoặc đúng mang, bằng cách sử dụng các địa lý hoặc đúng phía bắc, hay mang từ, sử dụng từ

adrift

Transportation; Nautical

afloat và tự do trong bất kỳ cách nào để bờ hoặc thềm lục địa, nhưng không theo cách. Nó ngụ ý rằng một tàu không phải là dưới sự kiểm soát và do đó đi nơi gió và dòng đưa cô (lỏng lẻo từ moorings, ...

Featured blossaries

Superstition

Chuyên mục: Entertainment   1 22 Terms

Cognitive Psychology

Chuyên mục: Science   1 34 Terms