
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Natural gas
Natural gas
Natural gas is a naturally occurring hydrocarbon gas mixture consisting primarily of methane, with up to 20 % of other hydrocarbons as well as impurities in varying amounts such as carbon dioxide. Natural gas is widely used as an important energy source in many applications including heating buildings, generating electricity, providing heat and power to industry, as fuel for vehicles and as a chemical feedstock in the manufacture of products such as plastics and other commercially important organic chemicals.
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Natural gas
Natural gas
quản lý nông thôn báo (REA)
Energy; Coal
Một cơ quan cho vay của U. S. nông nghiệp, REA làm cho tự liquidating cho vay để đi vay đủ điều kiện tài chính điện và điện thoại Dịch vụ cho khu vực nông thôn. The REA tài trợ xây dựng và các hoạt ...
khu vực nonattainment
Energy; Coal
Bất kỳ khu vực nào không đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc gia tiểu học hoặc trung học không khí xung quanh thiết lập bởi cơ quan bảo vệ môi trường cho khu vực cho phép ô nhiễm, chẳng hạn như khí ...
chính khu vực thống kê đô thị (PMSA)
Energy; Coal
Một khu vực thành phần của một Consolidated các khu vực thống kê đô thị bao gồm một hạt đô thị hoá lớn hay cụm trong quận (thành phố và thị xã bang New England) chứng minh mạnh mẽ nội bộ kinh tế và ...
lãi suất tiền bản quyền (bao gồm trọng Hoàng gia)
Energy; Coal
Những lợi ích entitle của owner(s) để một phần của việc sản xuất khoáng sản từ một tài sản hoặc một phần của tiền thu được có từ. Họ không có các quyền và nghĩa vụ của điều hành tài sản và thường ...