Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Entertainment > Movies
Movies
Industry: Entertainment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Movies
Movies
Biên tập viên Điện ảnh Mỹ
Entertainment; Movies
Cũng được gọi là: ACE. Xã hội danh dự của biên tập phim được thành lập vào năm 1950 bởi Jack Ogilvie, Warren thấp và những người khác.
Liên đoàn Nghệ sĩ Truyền hình và Radio Mỹ
Entertainment; Movies
Cũng được gọi là: AFTRA. Một hiệp hội với quyền tài phán với một số tác phẩm có thể được ghi lại bằng hình ảnh hoặc âm thanh. Xem thêm Guild diễn viên màn ...
Hoạt hình
Entertainment; Movies
Cũng được gọi là: Hoạt hình, phim hoạt hình. Quá trình của việc tạo ra những ảo ảnh của chuyển động bằng cách tạo ra khung hình cá nhân, như trái ngược với quay phim hành động tự nhiên xảy ra ở một ...
Anime
Entertainment; Movies
A style of animated movie which had its roots in the comic books of Japan. Animation enjoys an immense variety of subject matter and audiences in Japan. Outside of Japan, "Anime" is often used to ...
Cục Nghệ thuật
Entertainment; Movies
The section of a production's crew concerned with visual artistry. Working under the supervision of the production designer and/or art director, the art department is responsible for arranging the ...
Giám đốc Nghệ thuật
Entertainment; Movies
Người giám sát các nghệ sĩ và tới những người xây dựng các bộ. Xem thêm thiết kế sản xuất, đặt thiết kế, thiết lập giám đốc, leadman, và swing băng ...
Featured blossaries
anton.chausovskyy
0
Terms
25
Bảng chú giải
4
Followers