Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electrical equipment > Motors
Motors
Industry: Electrical equipment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Motors
Motors
ổn định vết thương shunt động cơ
Electrical equipment; Motors
Một ổn định vết thương shunt động cơ là một động cơ trực tiếp hiện hành trong lĩnh vực shunt mạch được kết nối hoặc song song với các vi mạch armature hoặc đến một nguồn riêng biệt của kích thích ...
bắt đầu từ hiện tại
Electrical equipment; Motors
Số tiền hiện tại được rút ra ở ngay lập tức một động cơ energized - trong nhiều trường hợp nhiều cao hơn yêu cầu để chạy. Tương tự như cánh quạt bị khóa hiện ...
tốc độ
Electrical equipment; Motors
Tốc độ của xe máy đề cập đến các RPM của (revolutions per minute) của các trục.
BÀN CHẢI
Electrical equipment; Motors
Một mảnh hiện nay tiến hành liệu (thường cacbon hay than chì) mà đi trực tiếp trên diễn một động cơ commutated và tiến hành hiện tại từ việc cung cấp điện cho các thiết bị cuộn ...
C mặt bích
Electrical equipment; Motors
Một loại mặt bích được sử dụng với đóng cùng máy bơm, Van giảm tốc độ, và các ứng dụng tương tự mà lỗ lắp mặt bích f được ren để nhận Bu lông. Thường mặt bích "C" được sử dụng trong trường hợp một ...
hằng số HP
Electrical equipment; Motors
Một tên gọi cho thay đổi hoặc điều chỉnh tốc độ động cơ được sử dụng cho tải yêu cầu cùng một lượng HP bất kể tốc độ động cơ của họ trong hoạt động bình ...
thiết kế A, B, C, D - AC động cơ
Electrical equipment; Motors
NEMA có tiêu NEMA động cơ mẫu khác nhau mô-men xoắn đặc điểm để đáp ứng các yêu cầu khác nhau gây ra bởi ứng dụng khác nhau tải. Thiết kế "B" là thiết kế phổ biến ...
Featured blossaries
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers