Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Automotive > Motorcycles
Motorcycles
Any two-wheeled motor vehicle that can carry either one or two passengers.
Industry: Automotive
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Motorcycles
Motorcycles
xe đạp thể thao
Automotive; Motorcycles
Tối ưu hóa cho tốc độ, tăng tốc, phanh, và góc trên những con đường tráng nhựa, thường tại chi phí của sự thoải mái và nhiên liệu nền kinh tế so với ít chuyên xe ...
stunt
Automotive; Motorcycles
Xe gắn máy stunt cưỡi, đôi khi được gọi là chỉ đơn giản là stuntriding, là một môn thể thao xe gắn máy đặc trưng bởi các pha nguy hiểm liên quan đến nhào lộn maneuvering xe gắn máy và đôi khi rider. ...
Mini chopper
Automotive; Motorcycles
Mini choppers Phiên bản thu nhỏ xuống của choppers và thường được xây dựng từ 1 "thép ống hoặc 3/4" thép đen ống. Ống hoặc ống cong và sau đó cũng gắn với nhau để có được các góc độ mong muốn và hình ...
minibike
Automotive; Motorcycles
Nó đôi khi gọi là mini moto hay pocketbike, là một xe gắn máy thu nhỏ. Truyền thống nhất minibikes sử dụng một động cơ hai thì để biến các bánh xe phía sau thông qua một ...
xe gắn máy thử nghiệm
Automotive; Motorcycles
Một thiết kế rất nhẹ, mà thiếu chỗ ngồi (được thiết kế để ridden đứng) và đã đi du lịch hệ thống treo ngắn, liên quan đến một motocross hay enduro xe gắn ...
Motocross xe gắn máy
Automotive; Motorcycles
Một hình thức của các xe gắn máy đua giữ kín ra đường mạch. Các môn thể thao đã tiến hóa từ xe gắn máy thử nghiệm cuộc thi tổ chức ở United Kingdom.Motocross một môn thể thao thể chất đòi hỏi tổ chức ...
xe gắn máy Enduro
Automotive; Motorcycles
Xe gắn máy làm đặc biệt cho các môn thể thao Enduro, với du lịch dài và hệ thống treo cứng trung bình của một chiếc xe đạp motocross tăng cường với xe gắn máy tính năng như một muffler đèn pha và yên ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers
World's Most Influential Women 2014
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers