Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Religion > Mormonism
Mormonism
The religion practiced by Mormons. Founded by Joseph Smith, Jr. in the 1820s as a form of Christian primitivism, Mormonism is the predominant religious tradition of the Latter Day Saints.
Industry: Religion
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mormonism
Mormonism
Vương quốc của Thiên Chúa
Religion; Mormonism
(1) Lãnh địa của Thiên Chúa; (2) nhà thờ; (3) các chính phủ chính trị của Thiên Chúa.
phím của chức linh mục
Religion; Mormonism
Quyền để tập thể dục hoặc trực tiếp quyền lực, thực hiện pháp lệnh, hoặc chủ qua một chức năng chức linh mục, đại biểu, hay giáo hội tổ chức.
Tạp chí của những bài
Religion; Mormonism
Một tập hợp các bài giảng của nhà lãnh đạo LDS, 1854-1886 (26 tập); nó không phải là một nguồn chính thức cho học thuyết giáo hội.
Joseph Smith dịch kinh thánh (JST)
Religion; Mormonism
Dịch kinh thánh Joseph Smith, bắt đầu năm 1830, mà kết quả trong việc tiếp nhận của ông nhiều phát hiện doctrinal.